Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 12000BTU 1 chiều SRK/SRC13YXS-W5
14.300.000₫
- Model:SRK/SRC13YXS-W5
- Xuất xứ:Thái Lan
- Bảo hành:24 tháng
- Tính năng:Inverter
- Công suất:12.000 btu
- Kiểu máy:Treo tường
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Mitsubishi SRK/SRC13YXS-W5 1 chiều Inveter 12.000BTU
Điều hòa Mitsubishi SRK/SRC13YXS-W5 là model mới nhất được cho ra mắt thị trường vào tháng 10/2021, được tích hợp nhiều tính năng tiên tiến mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm hoàn hảo.
Thiết kế theo phong cách Châu Âu sang trọng, tinh tế với gam màu trắng chủ đạo làm nổi bật không gian nhà bạn.
Điều hòa có công suất 12.000BTU (1.̀̀5HP) phù hợp lắp đặt cho không gian phòng có diện tích trên 20m2 như: Phòng ngủ, phòng làm việc, phòng họp,…đem lại không gian thoáng mát cho người sử dụng.
Công nghệ DC PAM Inveter tiết kiệm điện năng
Công nghệ DC PAM Inveter được tích hợp trên chiếc điều hòa Mitsubishi SRK/SRC13YXS-W5 này có khả năng điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy nén, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh 1 cách nhanh nhất.
Khi đã đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ tự điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp, duy trì nhiệt độ phòng không bị chênh lệch nhiều so với mức nhiệt độ cài đặt. giúp tiết kiệm điện năng lên đến 60%, giảm tối đa chi phí tiền điện hàng tháng cho bạn.
Công nghệ làm lạnh nhanh
– Công nghệ gió 3D giúp phân phối gió tự động 3 chiều, giúp đưa luồng gió đi khắp các ngóc ngách , làm mát đồng đều giúp bạn thải mái tận hưởng không gian mát lạnh.
– Với chế độ nhớ vị trí cánh đảo khi cảnh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất khì. Khi khởi động lại máy, máy sẽ tự động ghi nhớ vị trí cánh đảo gió trước đó mà không cần phải đặt lại.
– Chế độ đảo qua lại giúp luồng gió được phân phối trải rộng khắp phòng bằng cách tự động đảo hướng gió bên phải và bên trái. Hướng gió sẽ được thổi ở vị trí bất kì mà bạn mong muốn.
– Công nghệ JET trên chiếc điều hòa Mitsubishi heavy SRK/SRC13YXS-W5 có khả năng làm lạnh nhanh phát triển trên nguyên lý Jet Flow của động cơ phản lực. Công nghệ này được xem là độc quyền tiên tiến nhất với hiệu quả sử dụng năng lượng cao, giúp sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn, tổi xa và lan tỏa đều, giảm lượng điện năng tiêu thụ tối đa.
Khử mùi và diệt khuẩn hiệu quả tới 99%
Khi chọn chế độ tự động làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2h, làn lạnh được làm khô hạn chế nấm mốc. Bộ lọc khử mùi Solar kết hợp cùng miếng lọc khử mùi giúp ngăn chặn các tác nhân gây ra mùi hôi khó chịu, mang đến cho không gian trong lành, thoáng mát.
Ngoài ra, máy điều hòa SRK13YXS-W5 còn được tích hợp bộ lọc khuẩn Enzyme và lồng quạt chống khuẩn
Bộ lọc chống khuẩn Enzyme có tính kiềm tự nhiên sẽ tấn công vào giáp bào của vi khuẩn tại ô bẫy vi sinh trên bộ lọc giúp tiêu diệt vi khuẩn trả lại bầu không khí trong lành, sạch khuẩn cho người sử dụng.
Lồng quạt chống khuẩn trên chiếc điều hòa SRK/SRC13YXS-W5 có khả năng xử lý vi khuẩn ngăn chặn sự phát sinh của nấm mốc và những tác nhân gây ra mùi hôi khi máy ngừng hoạt động, tạo môi trường sạch sẽ và bảo vệ an toàn sức khỏe cho gia đình bạn.
Điều khiển với nút bấm từ xa tiện dụng
Bộ điều khiển từ xa của điều hòa SRK/SRC13YXS-W5 với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và dễ dàng sử dụng trong không gian tối.
Tính năng tự động báo lỗi
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chuẩn đoán và báo lỗi. Tính năng này sẽ giúp nạm dễ dàng phát hiện khi máy xủa ra sự cố và thông báo đến các trạm xử lý bảo hành kịp thời nhanh chóng.
Những hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam .
Sử dụng môi chất lạnh gas R32
Dòng gas R32 tiên tiến với nhiều ưu điểm giúp làm lạnh nhanh, hạn chế tối đa sự ảnh hưởng đối với tâng Ozone.
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh | SRK13YXS-W5 | |
Dàn nóng | SRC13YXS-W5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 3.60(0.9~4.2) | |
BTU/h | 12,283 (3,071~14,330) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.03(0.18~1.32) | |
CSPF | 6,07 | ||
Dòng điện | A | 5.0/4.8/4.6 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 290x870x230 |
Dàn nóng | mm | 540×645(+57)x275 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 10,0 |
Dàn nóng | kg | 27,0 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/min | 12.1/9.9/8.0 |
Dàn nóng | m3/min | 20,3 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | φ6.35(1/4″) |
Đường gas | mm | φ9.52(3/8″) | |
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) | 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 20.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 20.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi